Piaggio Liberty ABS là dòng xe máy đầu tiên sản xuất tại Việt Nam được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, thiết kế đầy phong cách thời gian sành điệu...
Piaggio Liberty ABS - tên đầy đủ của hãng Piaggio Liberty ABS 125 I-GET E3 (phiên bản mới nhất) – có nhiều nâng cấp ở động cơ, không chỉ thân thiện mà còn có những nâng cấp mới về động cơ, giúp liberty E3 vận hành êm ái hơn, tiết kiệm nhiên liệu, đặc biệt khung sườn vững chắc hơn.
Trong động cơ được tích hợp cảm biến khí áp, trục khuỷu mới tăng quán tính 24%, giúp giảm độ rung. Bầu lọc gió mới với bộ lọc giấy giúp tăng hiệu suất và giảm tiếng ồn hút gió.
Piaggio Liberty ABS 125 I-GET E3 – tiên phong trong công nghệ ABS chống bó phanh, phanh không bị bó cứng khi phanh gấp , tránh tuyệt đối hiện tưởng trượt ngã khi phanh gấp, đặc biệt với điều kiện đường xá còn nhiều hạn chế như ở Việt Nam.
Với hiện trạng xe đông đúc như Việt Nam, kèm theo đường xá còn kém, việc điều khiển xe sẽ không tránh khỏi trường hợp té ngã khi không gặp may mắn.
Nhưng với Liberty ABS 125 I-GET E3 còn trang bị cảm biến nghiêng, giúp xe tự động tắt máy khi xe bị ngã.
Thiết Vành xe 16 inch, thì khả năng leo lề hoàn toàn dễ dàng, tránh trường hợp va chạm vào gầm xe.
Ngoài sự thừa hưởng nét sang trọng , lịch lãm của những dòng xe Piaggio huyền thoại, thì Liberty ABS E3 còn mang dáng vập mạnh mẽ , cá tính , thể thao trong từng chi tiết thiết kế.
Thông số Liberty ABS 125cc.
Thông số kỹ thuật Piaggio Liberty ABS 125 I-GET E3 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kiểu động cơ | iGet, xy lanh đơn, 3 van, 4 thì | ||||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||||
Dung tích xi-lanh | 124 cc | ||||||
công sức cực đại | 8 Kw/7.600 vòng/phút | ||||||
Mô-men xoắn cực đại | 10,7 Nm/6.000 vòng/phút | ||||||
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió cưỡng bức | ||||||
Hệ thống truyền động | Tự động/Vô cấp | ||||||
Thân xe | |||||||
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực kết hợp với lò xo ống lồng | ||||||
Giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực, ống trụ lồng, cam điều chỉnh tải trọng | ||||||
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa đường kính 240 mm kết hợp với hệ thống ABS | ||||||
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống đường kính 140 mm | ||||||
Lốp trước | Lốp không săm 90/80 - 16" | ||||||
Lốp sau | Lốp không săm 100/80 - 14" | ||||||
Kích thước cơ bản | |||||||
Trọng lượng khô | 116 kg | ||||||
Chiều dài cơ sở | 1.340 mm | ||||||
Chiều cao yên | 787 mm | ||||||
Dung tích bình xăng | 61 |