Vespa 2025

Loại: xe ga từ 125cc

Khoảng giá: 81 triệu – 159.8 triệu

GIÁ NIÊM YẾT

(giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thấp hoặc cao hơn thực tế)

Thông Tin
Phiên bản xe
-- Chọn xe --
0 VNĐ
Nơi đăng ký trước bạ
-- Chọn khu vực --
0 VNĐ
Khu Vực Đã Chọn (theo nơi cư trú)
-- Chọn xe --
0 VNĐ
0 VNĐ

Lưu ý:

  1. Tính giá xe Vespa chỉ mang tính chất tham khảo
  2. Giá xe vespa lăn bánh chưa bao gồm phí dịch vụ + các chương trình khuyến mãi.

Để biết giá chính xác vui lòng liên hệ hotline 093 246 2828

Giá xe Vespa tại TOPCOM đảm bảo mang đến cho quý khách hàng nhiều mức giá hấp dẫn cùng chính sách ưu đãi nhất, giúp quý khách sở hữu một chiếc xe Vespa thời trang, sang trọng cùng mức giá hợp lý nhất. Liên hệ với TOPCOM để được tư vấn và nhận báo giá chính xác về dòng xe Vespa ngay hôm nay bạn nhé!

Bảng Giá Xe Vespa 2025

Tại Việt Nam Vespa được phân phối với 4 dòng xe chủ đạo là Sprint, Primavera, GTS và GTV với mỗi dòng sẽ có mức giá như sau theo các khu vực:

 

Tên Dòng Xe Giá Niêm Yết Khu Vực 1 (HN/HCM) Khu Vực 2 Khu Vực 3
Primavera 125 77,800,000 85,690,000 82,490,000 81,840,000
Primavera 125 S 80,000,000 88,000,000 84,800,000 84,150,000
Primavera 125 RED SE 84,200,000 92,410,000 89,210,000 88,560,000
Primavera 125 SE Color Vibe 86,660,000 94,993,000 91,793,000 91,143,000
Primavera WD Mickey Mouse 86,800,000 95,140,000 91,940,000 91,290,000
Sprint 125 81,000,000 89,050,000 85,850,000 85,200,000
Sprint 125 S 83,300,000 91,465,000 88,265,000 87,615,000
Sprint 125cc Carbon 84,600,000 92,830,000 89,630,000 88,980,000
Sprint S TFT 125cc 96,900,000 105,745,000 102,545,000 101,895,000
Sprint 150 S 97,800,000 106,690,000 103,490,000 102,840,000
Sprint S TFT 150cc 110,000,000 119,500,000 116,300,000 115,650,000
GTS 125 2019 92,700,000 101,335,000 98,135,000 97,485,000
GTS 150 2019 115,400,000 125,170,000 121,970,000 121,320,000
GTS 150 Super Sport MY22 137,000,000 147,850,000 144,650,000 144,000,000
GTS 150 Classic MY22 126,500,000 136,825,000 133,625,000 132,975,000
GTS 300 ABS Super Tech 2019 155,400,000 167,170,000 163,970,000 163,320,000
GTS 300 Super Tech ABS MY22 158,600,000 170,530,000 167,330,000 166,680,000
GTV 2023 159,800,000 171,790,000 168,590,000 167,940,000
Zip 100 E3 35,350,000 41,117,500 37,917,500 37,267,500
LIBERTY 125 I-Get ABS E3 57,000,000 63,850,000 60,650,000 60,000,000
LIBERTY S 125 I-Get ABS E3 57,700,000 64,585,000 61,385,000 60,735,000
LIBERTY 125 25th SE 68,800,000 76,240,000 73,040,000 72,390,000
Medley 125 I-Get ABS – S 2020 80,000,000 88,000,000 84,800,000 84,150,000
Medley 150 I-Get ABS – S 2020 96,800,000 105,640,000 102,440,000 101,790,000
Beverly S 400 HPE 235,000,000 250,750,000 247,550,000 246,900,000
MP3 400 MY 2023 340,000,000 361,000,000 357,800,000 357,150,000

So Sánh Thông Số Kĩ Thuật

 

Phiên bản Sprint 125 (Carbon) Sprint S 125 Sprint S 150 Sprint S with TFT 125 Sprint S with TFT 150 Primavera 125 Primavera S 125 Primavera RED 125 Primavera Color Vibe GTS 125 GTS Sport 150 GTS Special Edition 150 GTS Sport 300 GTS Tech 300 GTS 75th 300 GTV 300
Hộp số (cấp) Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 10,4/6.500 10,4/6.000 12,8/6.500 12,8/6.500 10,4/6.000 10.4/6.000 10.4/6.000 10.4/6.000 10.4/6.000 11,5/6.000 13,5/6.750 13,5/6.750 22/5.000 26/5.250 26/5.250 26
Công suất (hp/rpm) 10,6/7.700 10,6/7.700 12,7/7.750 12,7/7.750 10,6/7.700 10,6/7.700 10,6/7.700 10,6/7.700 10,6/7.700 12/8.250 14,7/8.250 14,7/8.250 20,9/7.500 23,5/8.250 23,5/8.250 23,8
Đường kính xi-lanh x Hành trình piston 52 x 58,6 52 x 58,6 58 x 58,6 58 x 58,6 52 x 58,6 52 x 58,6 52 x 58,6 52 x 58,6 52 x 58,6 52 x 58,7 58 x 58,7 58 x 58,7 75 x 63 75 x 63 75 x 63 75 x 63
Dung tích xi-lanh (cc) 124,5 124,5 154,8 154,8 124,5 124,5 124,5 124,5 124,5 124,7 155 155 278,3 278,3 278,3 278,3
Công nghệ động cơ Piaggio iGet Piaggio iGet Piaggio iGet Piaggio iGet Piaggio iGet Piaggio iGet Piaggio iGet Piaggio iGet Piaggio iGet Piaggio iGet Piaggio iGet Quasar Piaggio iGet Piaggio iGet
Loại động cơ Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van
Bộ ly hợp Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động Ly hợp khô, ly tâm tự động
Hệ thống làm mát Làm mát bằng gió cưỡng bức Làm mát bằng gió cưỡng bức Làm mát bằng gió cưỡng bức Làm mát bằng gió cưỡng bức Làm mát bằng gió cưỡng bức Làm mát bằng gió cưỡng bức Làm mát bằng gió cưỡng bức Làm mát bằng gió cưỡng bức Làm mát bằng gió cưỡng bức Làm mát bằng dung dịch Làm mát bằng dung dịch Làm mát bằng dung dịch Làm mát bằng dung dịch Làm mát bằng dung dịch
Hệ thống khởi động Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện
Khoảng cách trục bánh xe (mm) 1,334 1,334 1,334 1,334 1,334 1,334 1,334 1,334 1,334 1,35 1,35 1,35 1,375 1,375 1,375
Dài x Rộng x Cao (mm) 1.863 x 695 1.863 x 695 1.863 x 695 1.863 x 695 1.863 x 695 1.852 x 680 1.852 x 680 1.852 x 680 1.852 x 680 1.950 x 755 1.950 x 740 1.950 x 755 1.950 x 755 1.950 x 755 1.975 x 775 x 1.375
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) 2,63 2,7 2,7 3,7 4,7 2,67 2,67 2,67 2,67 2,62 2,54 2,54 3,53 3,24 3,24
Dung tích bình xăng (lít) 7,5 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 8,5
Đèn hậu LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED
Đèn định vị LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED LED
Đèn pha LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng LED 2 tầng
Lốp sau Lốp không xăm 120/70 – 12″ Lốp không xăm 120/70 – 12″ Lốp không xăm 120/70 – 12″ Lốp không xăm 120/70 – 12″ Lốp không xăm 120/70 – 12″ Lốp không xăm 120/70 – 12″ Lốp không xăm 120/70 – 12″ Lốp không xăm 120/70 – 12″ Lốp không săm 130/70 – 12″ Lốp không săm 130/70 – 12″ Lốp không săm 130/70 – 12″ Lốp không săm 130/70 – 12″ Lốp không săm 130/70 – 12″ Lốp không săm 130/70 – 12″ Lốp không săm 120/70R12
Lốp trước Lốp không xăm 110/70 – 12″ Lốp không xăm 110/70 – 12″ Lốp không xăm 110/70 – 12″ Lốp không xăm 110/70 – 12″ Lốp không xăm 110/70 – 12″ Lốp không xăm 110/70 – 12″ Lốp không xăm 110/70 – 12″ Lốp không xăm 110/70 – 12″ Lốp không săm 120/70 – 12″ Lốp không săm 120/70 – 12″ Lốp không săm 120/70 – 12″ Lốp không săm 120/70 – 12″ Lốp không săm 120/70 – 12″ Lốp không săm 120/70 – 12″ Lốp không săm 130/70R12
Phanh sau Phanh tang trống Ø 140 mm Phanh tang trống Ø 140 mm Phanh tang trống Ø 140 mm Phanh tang trống Ø 140 mm Phanh tang trống Ø 140 mm Phanh tang trống đường kính 140 mm Phanh tang trống đường kính 140 mm Phanh tang trống đường kính 140 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh thủy lực ABS, đĩa phanh bằng thép không gỉ 220 mm
Phanh trước Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm Phanh thủy lực ABS/ASR, đĩa phanh bằng thép không gỉ 220 mm
Giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh Giảm chấn thủy lực với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh tải trước
Giảm xóc trước Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng Giảm chấn thủy lực với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh tải trước
Kiểu khung Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối Khung xe bằng thép liền khối
Kết nối điện thoại thông minh Mia – Có (Vespa MIA) Mia – Có (Vespa MIA) Mia – Có (Vespa MIA) Màn hình TFT màu Màn hình TFT màu Đồng hồ Analog và màn hình LCD Đồng hồ Analog và màn hình LCD Đồng hồ Analog và màn hình LCD Đồng hồ Analog và màn hình LCD Đồng hồ Analog và màn hình LCD Đồng hồ Analog và màn hình LCD Đồng hồ Analog và màn hình LCD Màn hình TFT Màn hình TFT Kỹ thuật số
Cổng sạc USB
Đèn chiếu sáng cốp
Ngắt động cơ tạm thời (Start & Stop System)
Chân chống điện v v v v v v v v v v v
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS v v v v v v v v v v v
Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
Hệ thống khóa thông minh
Màu sắc Blue Estroverso, Yellow Sole, Rosso Affascinante, Grey Materia Green Tenace, White Innocenza, Orange Tramonto, Blue Audace, Black Opaco Green Tenace, White Innocenza, Orange Tramonto, Black Opaco Bronze Antico, Nero Opaco Bronze Antico, Nero Seducente Orange Tramonto, Green Relax, Grey Materia White Innocenza, Yellow Sole, Beige Avvolgente, Grey Delicato, Blue Estroverso Primavera RED Blue Audace, Orange Tramonto White Innocenza, Red Passione, Black Vulcano Yellow Sole, White Innocenza, Grey Materia, Black Opaco Bronze Antico White Innocenza, Grey Titanio, Blue Vivace Grey Delicato, Black Vulcano Giallo 75th Beige Sabbia và Grey Titanio

Xe Vespa Giá Bao Nhiêu ? Bảng giá xe Vespa chính thức tháng 1/2025

Công ty Cổ phần TOPCOM Sài Gòn cung cấp sản phẩm xe Vespa với nhiều mức giá ưu đãi hấp dẫn. Dưới đây là bảng giá xe Vespa cập nhật mới nhất 2024 do TOPCOM cung cấp để quý khách hàng tham khảo:

(*) Giá bao gồm bộ phụ kiện tiêu chuẩn

Thời gian áp dụng: Tháng 1/2025

Lưu ý:  Mức giá chính xác của sản phẩm sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mẫu xe, phí đăng ký biển số xe, thuế trước danh bạ tùy theo khu vực đăng ký xe, phí bảo hiểm xe…Vì vậy, để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất về giá xe Vespa, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp cho TOPCOM qua số hotline 0932462828 hoặc đến trực tiếp các hệ thống cửa hàng của TOPCOM để được hỗ trợ tư vấn chi tiết về các mẫu xe Vespa mới nhất.

Giá xe Vespa theo các dòng xe

Giá xe vespa sprint 125

Đây là dòng xe bán chạy nhất của thương hiệu Vespa trên toàn thế giới, không còn xa lạ với kiểu thiết kế đèn vuông đặc trưng đã làm say đắm nhiều tín đồ Vespista. Dòng Vespa Sprint hiện tại có 6 phiên bản được giới thiệu trong năm 2024:

Giá xe Vespa Sprin 125 ABS 81,000,000 VNĐ.

Phiên bản tiêu chuẩn của dòng Sprint cũng là dòng có giá rẻ nhất hiện tại, giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. Khách hàng có thể mua trả góp với 3 gói trả trước 30%-50%-70% tương ứng với gói thấp nhất quý khách hàng chỉ phải trả trước 24 triệu và còn lại góp trong 12 tháng.

  • Giá: 81,000,000 VNĐ.
  • Màu sắc: Màu đỏ – Rosso Affascinante, Màu xanh – Blue Audace, Màu xám – Grey Materia, Màu vàng – Yellow Sole.
Giá Vespa Sprin 125 ABS 81,000,000 VNĐ.
Giá xe Vespa Sprin 125 ABS 81,000,000 VNĐ.

Giá xe Vespa Sprin S 125 ABS 83,300,000 VNĐ.

Phiên bản Sport với điểm nhấn là các họa tiết mạng đậm chất thể thao kẻ dọc thân xe và phần mũi xe thông gió được sơn đỏ đặc trưng mang lại cảm giác khỏe khoắn mạnh mẽ. Giá đã bao gồm VAT chưa bao gồm phí ra biển, phí trước bạ và phí dịch vụ. Trả góp thấp nhất từ 25 triệu còn lại góp trong 12 tháng 0% lãi suất. Thụ tục hỗ trợ nhanh  gọn trong vòng 30p

  • Giá: 83,300,000 VNĐ.
  • Màu sắc: Màu xanh – Green Tenace, Màu xám – Grey Titanio, Màu cam – Orange Tramonto, Màu đen – Nero Seducente, Màu trắng – Uwhite Innocenza.
Giá xe Vespa Sprin S 125 ABS 83,300,000 VNĐ.
Giá xe Vespa Sprin S 125 ABS 83,300,000 VNĐ.

Giá xe Vespa Sprin S 125 ABS TFT 96,900,000 VNĐ

Dòng TFT đặc trưng với màn hình TFT cực kì sang trọng và đặc trưng nổi bật. Với màu sắc sang trọng nổi bật nhất là vàng đồng thường thấy trong các clip triệu view trên nền tảng mạng xã hội. Giá bán TFT 125 96,900,000 đã bao gồm VAT chưa bao phí biển số, phí đăng ký trước bạ và phí dịch vụ nếu quý khách không có thời gian làm thủ tục. Trả góp chỉ trả trước chỉ từ 29 triệu còn  lại góp trong 12 tháng.

  • Giá xe Vespa: 96,900,000 VNĐ.
  • Màu sắc: Màu đen – Nero Seducente, Màu đồng – Bronze Antico.
Giá xe Vespa Sprin S 125 ABS TFT 96,900,000 VNĐ
Giá xe Vespa Sprin S 125 ABS TFT 96,900,000 VNĐ

Giá xe Vespa Sprint S 150 97,800,000 VNĐ

Phân khúc 150 phân khối cho quý khách thích khả năng bức tốc và vận hành mạnh mẽ hơn so với dong 125. Hiện Vespa Sprint 150 có 2 phiên bản chính:

Giá xe Vespa Sprin S 150 ABS

Bộ tem và màu sơn thể thao đặc trưng cùng với động cơ dung tích 150cc với giá bán 97,800,000 đã bao gồm VAT chưa bao phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. Mua trả góp trả trước thấp nhất từ 29 triệu, không lãi suất còn lại góp trong 12 tháng.

  • Giá xe Vespa: 97,800,000 VNĐ.
  • Màu sắc: Màu trắng – White Inocenza, Màu cam – Orange Tramonto, Màu xám – Grey Titanio, Màu xanh – Green Tenage.
Giá xe Vespa Sprin S 150 ABS 97,800,000 VNĐ
Giá xe Vespa Sprin S 150 ABS 97,800,000 VNĐ

Giá xe Vespa Sprin S 150 ABS TFT 110,000,000 VNĐ

Màn hình TFT khả năng kết nối với smartphone qua app Vespa MIA kết hợp với bộ động cơ mạnh mẽ 150cc có giá 110,000,000 VNĐ, giá đã bao VAT chưa bap gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ.

  • Giá xe Vespa: 110,000,000 VNĐ.
  • Màu sắc: Màu đồng – Bronze Antico, Màu đen – Nero Seducente
Giá xe Vespa Sprin S 150 ABS TFT 110,000,000 VNĐ
Giá xe Vespa Sprin S 150 ABS TFT 110,000,000 VNĐ

Giá xe vespa primavera

Vespa primavera mang vẻ đẹp hoài cổ với đèn pha tròn đặc trưng đã 56 năm tuổi đời kể từ khi ra mắt 1968. Được chị em rất yêu thích với vẻ đẹp mềm mại trong thiết kế. Primavera hiện tại có 5 phiên bản

Giá xe Vespa Primavera 125 ABS 77,800,000 VNĐ

là phiên bản tiêu chuẩn của dòng Primavera cũng là phiên bản có giá thấp nhất 77,800,000 VNĐ, giá đã bao gồm VAT chưa bao gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí đăng kí dịch vụ. Mua trả góp chỉ từ 23 triệu còn lại góp trong 12 tháng không phát sinh lãi suất.

  • Màu sắc: Cam, xanh – Green Relax, xám, xanh – Blue Deep.

Giá xe Vespa Primavera S 125 ABS 80,000,000

Là phiên bản thể thao của Primavera có giá bán 80,000,000 VNĐ đã bao gồm VAT chưa bao gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. Mua xe trả góp đưa trước chỉ từ 24 triệu, không phát sinh lãi suất.

  • Màu sắc: Xám, Trắng, Xanh, Đỏ, Vàng.

Giá xe Vespa Primavera Color Vibe 86.660.000

Color Vibe là phiên bản đặc biệt của Primavera, thông số kĩ thuật giống với Primavera 125 chỉ khác là bộ màu sơn trẻ trung và năng động hơn với 2 màu chủ đạo là xanh – cam. Khi mua quý khách được tặng kèm bộ quà tặng cùng tông màu với xe là nón 3/4, balo và nón lưỡi chai độc quyền. Hiện tại Primavera Color Vibe có giá bán 86.660.000, đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí đăng ký biển số, ;phí trước bạ và phí dịch vụ. Mua trả góp đưa trước từ 26 triệu lãi suất được Topcom hỗ trợ

Giá Vespa Primavera Color Vibe 86.660.000
Giá xe Vespa Primavera Color Vibe 86.660.000

Giá xe Vespa Primavera Mickey Mouse 86.800.000 vnd

Primavera Mickey Mouse cũng là phiên bản đặc biệt của dòng Primavera, là sự colab giữa 2 thương hiệu Disney và Vespa nhân kỉ niệm thành lập 100 năm của hãng.Thông số kĩ thuật giống phiên bản tiêu chuẩn của Primavera.  Với nước sơn tông màu chủ đạo là chú chuột Mickey Mouse nổi tiếng xanh đỏ đen vàng. Giá bán hiện tại cho phiên bản kỉ niệm này là 86.800.000 vnd

Giá Vespa Primavera Mickey Mouse 86.800.000 vnd
Giá xe Vespa Primavera Mickey Mouse 86.800.000 vnd

Giá xe Vespa Primavera Red 84.200.000 vnd

Primavera Red là sản phẩm của sự hợp tác với tổ chức từ thiện Red, xe trang bị “cấu hình” giống bản tiêu chuẩn, mâm được sơn đổ + yên xe đỏ tạo nên một màu đỏ thời thượng.  Phiên bản Red cũng rất ý nghĩa khi truyền đi thông diệp chống lại bệnh AIDS. Giá bán hiện tại cho phiên bản này là 84.200.000vnd đã bao gồm VAT, chưa  bao gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. mua xe trả góp chỉ cần đưa trước 24 triệu còn lại góp trong 12 tháng với lãi suất được hỗ trợ bởi đại lý Topcom.

Giá Vespa Primavera Red 84.200.000 vnd
Giá xe Vespa Primavera Red 84.200.000 vnd

Giá xe vespa GTS 150 126.500.000

Giá xe Vespa GTS 150 Classic 126.500.000

GTS 150 classic là phiên bản tiêu chuẩn của dòng GTS với 2 màu chính là màu be và đen. Mang phong cách cổ điển đậm chất ý, được tích hợp Smartkey, hệ thống kiểm soát lực kéo ASR, phanh cả trước và sau, khả năng kết nối Smartphone. Giá niêm yết từ hãng 126.500.000 đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. Đối với các dòng GTS không hỗ trợ trả góp.

Giá Vespa GTS 150 Classic 126.500.000
Giá xe Vespa GTS 150 Classic 126.500.000

Giá xe Vespa GTS 150 Super Sport 137.000.000

Phiên bản thể thao của dòng GTS, thông số kĩ thuật giống với phiên bản tiêu chuẩn. Nhiêu màu sắc đa dạng mạnh mẽ cho khách hàng  lựa chọn: cam, đen,trắng, xanh oliu,… Bộ tem xe thể thao tạo điểm nhấn cho xe. Giá bán lẻ niêm Yết chính thức: 137.000.000 đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí ra biển , phí trước bạ và phí dịch vụ. Không áp dụng mua trả góp.

  • Màu sắc: Màu xanh – Green Olive, Màu cam – Orange Tramonto, Màu đen – Nero Seducente, Màu trắng – White Innocenza.

Giá xe vespa GTS 300

Giá xe Vespa GTS 300 Super Tech 155.400.000 Bản Khóa Từ ( giảm còn 143.400.000)

Phiên bản GTS 300 Super HPE trang bị khóa từ có màn hình TFT kết nối phần mềm Vespa Mia trên điện thoại để xem tin  nhắn, cuộc gọi,.. Giá bán lẻ niêm yết từ hãng là 155.400.000 ( đã bao gồm VAT). Đang có chương trình ưu đãi giảm giá lên đến 12 triệu đồng trong tháng 7/2024.

  • Màu sắc: bạc xanh, đen bóng
Giá Vespa GTS 300 Super Tech 155.400.000 Bản Khóa Từ ( giảm còn 143.400.000)
Giá xe Vespa GTS 300 Super Tech 155.400.000 Bản Khóa Từ ( giảm còn 143.400.000)

Giá xe Vespa GTS 300 Super Tech Bản Smartkey 158.600.000

Bản smartkey có 2 màu sắc chính là xanh dương đậm và xám, giá bán được hãng niêm yết là 158.600.000 (đã bao gồm VAT/ không hỗ trợ trả góp)

Giá xe Vespa GTV 300 159,800,000VND

Mẫu Vespa GTV mới tái hiện lại tinh thần phiêu lưu của những mẫu “vespone” (xe Vespa cỡ lớn) trứ danh với diện mạo màu sắc mới cùng thiết kế đậm chất thể thao – một sự kết hợp hoàn hảo giữa nét đẹp cổ điện và hiện đại.

Mẫu Vespa GTV 2023 giữ vẹn nguyên những đặc trưng của dòng GTV như thiết kế ghi-đông trần, cụm đèn pha thấp đặt phía trên tấm chắn bùn trước, song cách mạng hóa với những chi tiết công nghệ cao vô cùng tinh tế. Yên xe thể thao phá cách với phụ kiện bọc yên rời, được thiết kế trùng với màu thân xe

Với động cơ hiệu suất cao HPE 300cc, xilanh đơn 4 thì 4 van, phun xăng điện tử và làm mát bằng chất lỏng, công suất tối đa 17,5 kW tương đương 23,8 mã lực, Vespa GTV 2023 mang trong mình một trái tim thể thao sẵn sàng thách thức mọi cung đường đô thị và hơn thế nữa.